Tại nha khoa Mai Anh, chúng tôi cung cấp dịch vụ trồng răng Implant đơn lẻ, toàn hàm với các vật liệu nha khoa nhập khẩu chính hãng và chế độ bảo hành rõ ràng.
Dịch vụ | Chi phí | Xuất xứ | Bảo hành |
TRỤ IMPLANT DIO (Bao gồm Răng sứ Chrome-Cobalt) | 18.000.000 | Hàn Quốc
| 20 năm |
TRỤ IMPLANT NEODENT - Straumann (Bao gồm Răng sứ DDBIO hoặc Zolid) | 26.000.000 | Thụy Sĩ | 30 năm |
TRỤ IMPLANT SIC (Bao gồm Răng sứ DDBIO hoặc Zolid) | 28.000.000 | Thụy Sĩ | Trọn đời |
TRỤ IMPLANT NOBEL (Bao gồm Răng Cercon HT ) | 40.000.000 | Thụy Sĩ , USA | Trọn đời |
TRỤ IMPLANT NOBEL ACTIVE (Bao gồm Răng Cercon HT ) | 45.000.000 | Thụy Sĩ , USA | Trọn đời |
Nha khoa thẩm mỹ là chuyên khoa cung cấp các dịch vụ mặt dán sứ Veneer, phục hình răng sứ chính hãng, cao cấp. Khi sử dụng dịch vụ Nha khoa thẩm mỹ tại Nha khoa Mai Anh quý khách hàng không chỉ sở hữu nụ cười tự tin, rạng rỡ mà còn được bảo tồn tối đa răng thật với mức chi phí minh bạch, hợp lý.
Phục hình răng | Phục hình trên implant | Bảo hành | |
Mão/Cầu răng Zirconia (UNC – Hàn Quốc) | 3.000.000 | 4.500.000 | 5 năm |
Mão/Cầu răng DDBio (Direk Dental – Đức) | 3.500.000 | 5.000.000 | 10 năm |
Mão/cầu răng Ceramill Zolid (Aman Girrbach – Đức) | 4.500.000 | 6.000.000 | 10 năm |
Mão/Cầu răng Cercon HT (Dentsply – USA) |
5.500.000 |
7.000.000 | 7 năm |
Mão/Cầu răng LAVA (3M – USA) |
6.500.000 |
8.000.000 | 15 năm |
Niềng răng cùng chuyên gia nha khoa đầu ngành tại Nha khoa Mai Anh với mức chi phí tối ưu, cam kết hiệu quả tối đa cùng hiệu quả thẩm mỹ duy trì lâu dài.
Dịch vụ | Chi phí |
Lấy dấu và scan mẫu | 1.000.000 VNĐ/ca |
Chụp hình phân tích kế hoạch điều trị | 300.000 VNĐ/ca |
Niềng răng với mắc cài kim loại cấp độ I | 30.000.000 VNĐ/ca |
Niềng răng với mắc cài sứ cấp độ I | 36.000.000 VNĐ/ca |
Niềng răng trong suốt Invisalign độ I | 80.000.000 VNĐ/ca |
Nha khoa tổng quát là chuyên khoa cung cấp các dịch vụ thăm khám, chẩn đoán và các phương pháp điều trị bệnh lý răng miệng như cạo vôi, trám răng, chữa tủy, trám răng,...
Dịch vụ | Chi phí tham khảo |
1. Cạo vôi răng, đánh bóng răng mức 1 | 200.000 / 2 hàm |
2. Trám composite răng sau (xoang I, II) mức 1 | 200.000 / răng |
3. Xử lý áp xe răng mức 1 | 300.0000 / lần |
4. Nhổ răng vĩnh viễn | 300.000 - 500.000/ răng |
5. Cắt nướu | 500.000 - 800.000/ răng |
"Tôi rất vui với kết quả tẩy trắng răng tại Nha khoa Mai Anh. Chỉ sau một buổi điều trị, răng tôi đã trắng sáng hơn hẳn mà không hề bị ê buốt."
"Tôi đã bất ngờ với hiệu quả tẩy trắng tại Nha khoa Mai Anh. Răng trắng sáng, không ê buốt. Thật sự hài lòng!"
"Mình rất hài lòng với dịch vụ tẩy trắng răng tại Nha khoa Mai Anh. Quy trình nhanh chóng, hiệu quả. Răng mình trắng sáng tự nhiên, giúp mình tự tin hơn hẳn."
“Răng tôi xỉn màu nặng do hút thuốc lá và tôi khá bất ngờ vì nó đã cải thiện 2-3 tone ngay từ lần đầu tiên tẩy trắng."
Chi phí bọc răng sứ toàn hàm sẽ phụ thuộc vào loại răng sứ mà khách hàng lựa chọn (răng sứ kim loại, răng sứ toàn sứ, răng sứ zirconia,...).
Thông thường, chi phí bọc răng sứ toàn hàm từ 16 - 20 chiếc sẽ dao động từ 2.000.000 - 10.000.000 VNĐ cho mỗi răng. Bọc toàn hàm (khoảng 16-20 răng) sẽ có tổng chi phí từ 43.000.000 - 200.000.000 tùy loại sứ và số lượng răng cần bọc.
Trung bình chi phí 1 ca niềng răng sẽ bao gồm:
Tùy vào loại hình niềng răng (niềng mắc cài kim loại, sứ, hay Invisalign) mà chi phí sẽ dao động từ 30.000.000
Ngoài chi phí cấy ghép trụ Implant chính (từ 12.000.000/trụ), có thể có các chi phí phát sinh khác như:
Thông thường, khách hàng từ 18 tuổi trở lên có thể chứng minh thu nhập sẽ có thể tham gia chương trình trả góp.
Để trả góp dịch vụ bọc răng sứ, khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau: